Đọc nhanh: 热门 (nhiệt môn). Ý nghĩa là: hấp dẫn; lôi cuốn; yêu thích; nóng; hot; phổ biến; trào lưu, sự hấp dẫn; lôi cuốn; ưa chuộng. Ví dụ : - 热门货。 Hàng hấp dẫn.. - 热门学科。 ngành hot. - 她似乎是这份工作最热门的人选。 Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
热门 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp dẫn; lôi cuốn; yêu thích; nóng; hot; phổ biến; trào lưu
吸引性
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 热门 学科
- ngành hot
- 她 似乎 是 这份 工作 最 热门 的 人选
- Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
- 现在 最 热门 的 主题 是 年轻人 找 工作 问题
- Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
热门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hấp dẫn; lôi cuốn; ưa chuộng
吸引许多人的事情
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热门
✪ 1. 热门 + danh từ
cái gì hot/ hấp dẫn/ phổ biến
- 热门 转业
- Chuyên ngành hot.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热门
- 热门 转业
- Chuyên ngành hot.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 现在 最 热门 的 主题 是 年轻人 找 工作 问题
- Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.
- 热门 课程 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.
- 这是 一个 热门 专业
- Đây là một chuyên ngành được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
门›