热门 rèmén
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt môn】

Đọc nhanh: 热门 (nhiệt môn). Ý nghĩa là: hấp dẫn; lôi cuốn; yêu thích; nóng; hot; phổ biến; trào lưu, sự hấp dẫn; lôi cuốn; ưa chuộng. Ví dụ : - 热门货。 Hàng hấp dẫn.. - 热门学科。 ngành hot. - 她似乎是这份工作最热门的人选。 Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.

Ý Nghĩa của "热门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

热门 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hấp dẫn; lôi cuốn; yêu thích; nóng; hot; phổ biến; trào lưu

吸引性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • volume volume

    - 热门 rèmén 学科 xuékē

    - ngành hot

  • volume volume

    - 似乎 sìhū shì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò zuì 热门 rèmén de 人选 rénxuǎn

    - Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zuì 热门 rèmén de 主题 zhǔtí shì 年轻人 niánqīngrén zhǎo 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

热门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự hấp dẫn; lôi cuốn; ưa chuộng

吸引许多人的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - xué 中文 zhōngwén 现在 xiànzài chéng le 一个 yígè 热门 rèmén ér

    - Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热门

✪ 1. 热门 + danh từ

cái gì hot/ hấp dẫn/ phổ biến

Ví dụ:
  • volume

    - 热门 rèmén 转业 zhuǎnyè

    - Chuyên ngành hot.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热门

  • volume volume

    - 热门 rèmén 转业 zhuǎnyè

    - Chuyên ngành hot.

  • volume volume

    - 热门 rèmén 剧集 jùjí 现在 xiànzài 化身 huàshēn 热门 rèmén 桌游 zhuōyóu

    - Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 开门 kāimén

    - Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • volume volume

    - zài 科技 kējì 发展 fāzhǎn de 冲击 chōngjī xià , IT 专业 zhuānyè 成为 chéngwéi 热门 rèmén 专业 zhuānyè

    - Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zuì 热门 rèmén de 主题 zhǔtí shì 年轻人 niánqīngrén zhǎo 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.

  • volume volume

    - 热门 rèmén 课程 kèchéng de 竞争 jìngzhēng 十分激烈 shífēnjīliè

    - Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 热门 rèmén 专业 zhuānyè

    - Đây là một chuyên ngành được ưa chuộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao