Đọc nhanh: 热流 (nhiệt lưu). Ý nghĩa là: luồng nhiệt (cảm xúc). Ví dụ : - 读了同志们的慰问信,不由得一股热流传遍全身。 đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
热流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luồng nhiệt (cảm xúc)
指激动振奋的感受
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热流
- 热血 流淌
- dòng nhiệt huyết.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
热›