焚烧 fénshāo
volume volume

Từ hán việt: 【phần thiếu】

Đọc nhanh: 焚烧 (phần thiếu). Ý nghĩa là: thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ. Ví dụ : - 焚烧毒品。 thiêu huỷ ma túy.. - 应该建焚化厂来焚烧生活垃圾。 Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.. - 这里不许焚烧叶子。 Ở đây không được phép đốt lá cây.

Ý Nghĩa của "焚烧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焚烧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ

烧毁;烧掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 焚烧 fénshāo 毒品 dúpǐn

    - thiêu huỷ ma túy.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi jiàn 焚化 fénhuà 厂来 chǎnglái 焚烧 fénshāo 生活 shēnghuó 垃圾 lājī

    - Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 不许 bùxǔ 焚烧 fénshāo 叶子 yèzi

    - Ở đây không được phép đốt lá cây.

  • volume volume

    - 焚烧 fénshāo 废纸 fèizhǐ

    - Đốt giấy thải

  • volume volume

    - 这次 zhècì 焚烧 fénshāo 产生 chǎnshēng le 大量 dàliàng de 残灰 cánhuī

    - Quá trình đốt này tạo ra một lượng lớn tro còn sót lại.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 院子 yuànzi 焚烧 fénshāo 垃圾 lājī

    - Cô ấy đang đốt rác trong sân.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚烧

  • volume volume

    - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • volume volume

    - 焚烧 fénshāo 废纸 fèizhǐ

    - Đốt giấy thải

  • volume volume

    - 放火 fànghuǒ 焚烧 fénshāo le jiù 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 焚烧 fénshāo le 整片 zhěngpiàn tián

    - Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 焚烧 fénshāo 垃圾 lājī

    - Đừng tùy tiện đốt rác.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 焚烧 fénshāo 产生 chǎnshēng le 大量 dàliàng de 残灰 cánhuī

    - Quá trình đốt này tạo ra một lượng lớn tro còn sót lại.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi jiàn 焚化 fénhuà 厂来 chǎnglái 焚烧 fénshāo 生活 shēnghuó 垃圾 lājī

    - Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 院子 yuànzi 焚烧 fénshāo 垃圾 lājī

    - Cô ấy đang đốt rác trong sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Fén , Fěn , Fèn
    • Âm hán việt: Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDF (木木火)
    • Bảng mã:U+711A
    • Tần suất sử dụng:Cao