Đọc nhanh: 烧火 (thiếu hoả). Ý nghĩa là: nhóm lửa; đốt lửa; đun bếp. Ví dụ : - 烧火做饭。 nhóm lửa nấu cơm.
烧火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm lửa; đốt lửa; đun bếp
使柴、煤等燃烧 (多指炊事)
- 烧火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧火
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 怒火中烧
- giận cháy lòng.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烧›