Đọc nhanh: 灵透 (linh thấu). Ý nghĩa là: thông minh; sáng dạ. Ví dụ : - 心眼儿灵透。 thông minh sáng dạ.. - 好一个灵透孩子。 một đứa trẻ thông minh.
灵透 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; sáng dạ
聪明;机敏
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 好 一个 灵透 孩子
- một đứa trẻ thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵透
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 好 一个 灵透 孩子
- một đứa trẻ thông minh.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
透›