通灵 tōng líng
volume volume

Từ hán việt: 【thông linh】

Đọc nhanh: 通灵 (thông linh). Ý nghĩa là: (tai) nhạy cảm, (thông tin) chính xác, nhà ngoại cảm. Ví dụ : - 你的通灵能力不是都没了吗 Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.

Ý Nghĩa của "通灵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通灵 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. (tai) nhạy cảm

(ears) sensitive

✪ 2. (thông tin) chính xác

(information) accurate

✪ 3. nhà ngoại cảm

psychic

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 通灵 tōnglíng 能力 nénglì 不是 búshì dōu méi le ma

    - Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.

✪ 4. giao tiếp với các linh hồn

to communicate with the spirits

✪ 5. đồng bóng; đồng

✪ 6. đánh đồng thiếp

巫婆等装神弄鬼, 假称神仙附在自己身上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通灵

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner 灵通 língtōng

    - thông minh linh hoạt.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng 心灵 xīnlíng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.

  • volume volume

    - 还是 háishì 试试 shìshì 通灵 tōnglíng bǎn ba

    - Tốt nhất bạn nên thử một bảng ouija.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 真灵 zhēnlíng 一点 yìdiǎn 就通 jiùtōng

    - Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 特别 tèbié 灵通 língtōng

    - anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.

  • volume volume

    - de 通灵 tōnglíng 能力 nénglì 不是 búshì dōu méi le ma

    - Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao