Đọc nhanh: 消息灵通 (tiêu tức linh thông). Ý nghĩa là: được thông tin đầy đủ.
消息灵通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được thông tin đầy đủ
to be well-informed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消息灵通
- 互通 消息
- trao đổi tin tức
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 他 消息 特别 灵通
- anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
消›
灵›
通›