Đọc nhanh: 激变 (kích biến). Ý nghĩa là: nổi loạn; bạo loạn, biến động lớn; kích biến.
激变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổi loạn; bạo loạn
由于激怒而激起哗变
✪ 2. biến động lớn; kích biến
急剧的变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激变
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 天气 变得 很 激烈
- Thời tiết trở nên rất khắc nghiệt.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 讨论 在 变得 很 激烈
- Cuộc thảo luận trở lên rất quyết liệt.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
激›