Đọc nhanh: 激辩 (kích biện). Ý nghĩa là: tranh luận kịch liệt.
激辩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận kịch liệt
激烈的辩论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 音乐 能 激发 人 的 激情
- Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
辩›