Đọc nhanh: 激愤 (kích phẫn). Ý nghĩa là: xúc động phẫn nộ; nổi tức, bực tức. Ví dụ : - 群情激愤,人声沸腾。 quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
激愤 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xúc động phẫn nộ; nổi tức
激动而愤怒
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
✪ 2. bực tức
生气; 愤恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激愤
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 激起公愤
- gây nên nỗi căm giận chung.
- 愤激 的 情绪
- phấn khích
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 愤激 之情 , 溢于言表
- lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 他们 称 这场 比赛 非常 激烈
- Họ nói trận đấu này rất gay cấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愤›
激›