Đọc nhanh: 激发注射 (kích phát chú xạ). Ý nghĩa là: tiêm tăng cường, bắn tăng cường.
激发注射 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêm tăng cường
booster injection
✪ 2. bắn tăng cường
booster shot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激发注射
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
射›
注›
激›