Đọc nhanh: 激起 (kích khởi). Ý nghĩa là: kích thích, gây nên, chấn khởi.
激起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kích thích
刺激;激发
✪ 2. gây nên
✪ 3. chấn khởi
兴起、奋起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激起
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
- 文章 引起 了 激烈 的 讨论
- Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
起›