Đọc nhanh: 揽辔澄清 (lãm bí trừng thanh). Ý nghĩa là: đảm nhận chức vụ của một người với khát vọng mang lại hòa bình và trật tự cho quốc gia (thành ngữ).
揽辔澄清 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhận chức vụ của một người với khát vọng mang lại hòa bình và trật tự cho quốc gia (thành ngữ)
to assume one's post with the aspiration of bringing about peace and order to the nation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揽辔澄清
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
- 我们 需要 澄清 这个 误解
- Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揽›
清›
澄›
辔›