Đọc nhanh: 后劲 (hậu kình). Ý nghĩa là: tác dụng chậm; sức ngấm về sau; bốc chậm, lực lượng dự trữ; lực lượng hậu bị (dùng cho giai đoạn sau). Ví dụ : - 这酒后劲大。 loại rượu này bốc chậm lắm.. - 他后劲足,最后冲刺时超过了所有的对手。 lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
后劲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tác dụng chậm; sức ngấm về sau; bốc chậm
显露较慢的作用或力量
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
✪ 2. lực lượng dự trữ; lực lượng hậu bị (dùng cho giai đoạn sau)
用在后一阶段的力量
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后劲
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 改进 后 的 工具 用 起来 很 得 劲
- công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 那伙 人 后面 一定 有人 作劲
- tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
后›