Đọc nhanh: 有潜力 (hữu tiềm lực). Ý nghĩa là: hứa hẹn, thể hiện tiềm năng. Ví dụ : - 你是说鼓励有潜力的学生 Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?
有潜力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hứa hẹn
promising
- 你 是 说 鼓励 有 潜力 的 学生
- Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?
✪ 2. thể hiện tiềm năng
showing potential
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有潜力
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 可以 看出 你 很 有 潜力
- Dễ dàng nhận thấy tiềm năng.
- 她 的 梦想 有着 巨大 潜力
- Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 这位 年轻人 有 潜力
- Chàng trai trẻ này có tiềm năng.
- 这个 少年 很 有 潜力
- Vị thành niên này rất có tiềm năng.
- 这位 学生 有 惊人 的 潜力
- Học sinh này có tiềm năng đáng kinh ngạc.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
有›
潜›