演戏 yǎnxì
volume volume

Từ hán việt: 【diễn hí】

Đọc nhanh: 演戏 (diễn hí). Ý nghĩa là: diễn kịch, đóng kịch; diễn trò; diễn kịch. Ví dụ : - 她演戏很投入。 Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.. - 登台演戏我还是破题儿第一遭。 lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.. - 会后还要演戏请你去看。 Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

Ý Nghĩa của "演戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

演戏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. diễn kịch

表演戏剧、戏曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演戏 yǎnxì hěn 投入 tóurù

    - Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.

  • volume volume

    - 登台 dēngtái 演戏 yǎnxì 还是 háishì 破题儿第一遭 pòtíérdìyīzāo

    - lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.

  • volume volume

    - 会后 huìhòu 还要 háiyào 演戏 yǎnxì qǐng kàn

    - Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đóng kịch; diễn trò; diễn kịch

比喻故意做出虚假的姿态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太会 tàihuì 演戏 yǎnxì le 大家 dàjiā dōu gěi 蒙住 méngzhù le

    - Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.

  • volume volume

    - cóng 这个 zhègè 时候 shíhou 他们 tāmen de 演戏 yǎnxì 计划 jìhuà jiù 开始 kāishǐ le

    - Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演戏

  • volume volume

    - 会后 huìhòu 还要 háiyào 演戏 yǎnxì qǐng kàn

    - Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

  • volume volume

    - 太会 tàihuì 演戏 yǎnxì le 大家 dàjiā dōu gěi 蒙住 méngzhù le

    - Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.

  • volume volume

    - 演戏 yǎnxì hěn 投入 tóurù

    - Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.

  • volume volume

    - 全省 quánshěng 戏剧 xìjù 调演 diàoyǎn

    - hội diễn kịch toàn tỉnh

  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn le 一部 yībù

    - Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì zài 演戏 yǎnxì 别当真 biédàngzhēn

    - Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 这场 zhèchǎng 戏演 xìyǎn 很精采 hěnjīngcǎi

    - Vở kịch tối nay diễn rất hay.

  • volume volume

    - cóng 这个 zhègè 时候 shíhou 他们 tāmen de 演戏 yǎnxì 计划 jìhuà jiù 开始 kāishǐ le

    - Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao