Đọc nhanh: 实战 (thực chiến). Ý nghĩa là: thực tế chiến đấu. Ví dụ : - 要从实战出发,苦练杀敌本领。 phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
实战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực tế chiến đấu
实际作战
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实战
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 战争 带来 了 残酷 的 现实
- Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 只有 实际 做 才能 体会 到 挑战
- Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
战›