Đọc nhanh: 军事演习 (quân sự diễn tập). Ý nghĩa là: Diễn tập quân sự, tập trận; tập trận giả.
军事演习 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Diễn tập quân sự
军事演习,简称军演,是在想定情况诱导下进行的作战指挥和行动的演练,是部队在完成理论学习和基础训练之后实施的,近似实战的综合性训练,是军事训练的高级阶段。
✪ 2. tập trận; tập trận giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事演习
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
- 军事情报
- tình báo quân sự.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 军事演习 作业
- Hoạt động diễn tập quân sự.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 这次 演习 是 为了 壮 军威
- Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
事›
军›
演›