表演 biǎoyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【biểu diễn】

Đọc nhanh: 表演 (biểu diễn). Ý nghĩa là: diễn; biểu diễn; trình diễn, làm mẫu, giả vờ; hay ra vẻ. Ví dụ : - 他们表演得非常出色。 Họ biểu diễn rất xuất sắc.. - 小明在台上表演。 Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.. - 她表演了如何写字。 Cô ấy đã làm mẫu cách viết chữ.

Ý Nghĩa của "表演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

表演 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. diễn; biểu diễn; trình diễn

演出(戏剧、舞蹈、杂技等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Họ biểu diễn rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng zài 台上 táishàng 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.

✪ 2. làm mẫu

做示范

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn le 如何 rúhé 写字 xiězì

    - Cô ấy đã làm mẫu cách viết chữ.

  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn le 一次 yīcì 操作 cāozuò

    - Anh ấy đã làm mẫu thao tác một lần.

✪ 3. giả vờ; hay ra vẻ

装模作样;故作姿态; 比喻故意装出某种样子来骗人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 表演 biǎoyǎn hěn máng

    - Cô ấy hay làm ra vẻ bận rộn.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 总在 zǒngzài 表演 biǎoyǎn

    - Sao bạn cứ phải giả vờ vậy?

表演 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buổi diễn; màn trình diễn

指演员用语言、声音、表情、乐器或者动作等表现出来的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表演 biǎoyǎn 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Màn trình diễn của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Màn trình diễn này khiến người xem cảm động.

So sánh, Phân biệt 表演 với từ khác

✪ 1. 表演 vs 演

Giải thích:

Giống:
- "表演" và "" có ý nghĩa giống nhau, đều mang nghĩa diễn.
Khác:
- "表演" còn là danh từ.
Có thể làm tân ngữ, "" chỉ có thể là động từ.
Tân ngữ của động từ "表演" thường là từ đơn âm tiết, "" không có giới hạn này.

✪ 2. 演出 vs 表演

Giải thích:

"表演" và "演出" có cùng một nghĩa và cả hai đều có thể làm vị ngữ.
Tuy nhiên, "表演" có thể mang tân ngữ và "演出" thường không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表演

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 辉煌 huīhuáng

    - Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 表演 biǎoyǎn 莎翁 shāwēng 戏剧 xìjù de 影剧 yǐngjù 公司 gōngsī

    - Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.

  • volume volume

    - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn 有点 yǒudiǎn qiè

    - Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.

  • volume volume

    - 丑角 chǒujué 表演 biǎoyǎn hěn 有趣 yǒuqù

    - Vai hề biểu diễn rất thú vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn 动作 dòngzuò 好帅 hǎoshuài

    - Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn le 传统 chuántǒng 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 篮球 lánqiú 表演赛 biǎoyǎnsài 临时 línshí 取消 qǔxiāo

    - Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao