Đọc nhanh: 精神满腹 (tinh thần mãn phúc). Ý nghĩa là: đầy trí tuệ (thành ngữ); sắc sảo và nhiều kinh nghiệm.
精神满腹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy trí tuệ (thành ngữ); sắc sảo và nhiều kinh nghiệm
full of wisdom (idiom); astute and widely experienced
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神满腹
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 精神饱满
- tinh thần sung mãn
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 他 很 忙 , 但 精神 还是 挺 好 的
- Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
神›
精›
腹›