Đọc nhanh: 满腹心事 (mãn phúc tâm sự). Ý nghĩa là: bầu tâm sự.
满腹心事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu tâm sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腹心事
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 只要 你 开心 , 我 就 满足
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, chỉ cần em vui, anh sẽ mãn nguyện.
- 祝你幸福 美满 , 心想事成
- Chúc bạn hạnh phúc viên mãn, mọi điều ước đều thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
⺗›
心›
满›
腹›