满腹 mǎnfù
volume volume

Từ hán việt: 【mãn phúc】

Đọc nhanh: 满腹 (mãn phúc). Ý nghĩa là: chứa đầy, bận tâm với. Ví dụ : - 满腹牢骚。 tức đầy bụng.. - 满腹珠玑 lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.. - 满腹苦楚无处倾诉。 trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

Ý Nghĩa của "满腹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满腹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chứa đầy

filled with

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - tức đầy bụng.

  • volume volume

    - 满腹珠玑 mǎnfùzhūjī

    - lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.

  • volume volume

    - 满腹 mǎnfù 苦楚 kǔchǔ 无处 wúchǔ 倾诉 qīngsù

    - trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • volume volume

    - 满腹经纶 mǎnfùjīnglún

    - có đầu óc chính trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. bận tâm với

preoccupied with

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腹

  • volume volume

    - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • volume volume

    - 满腹疑团 mǎnfùyítuán

    - một khối hoài nghi trong lòng

  • volume volume

    - 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - tức đầy bụng.

  • volume volume

    - 满腹狐疑 mǎnfùhúyí

    - đầy hoài nghi

  • volume volume

    - 满腹珠玑 mǎnfùzhūjī

    - lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.

  • volume volume

    - 满腹 mǎnfù 苦楚 kǔchǔ 无处 wúchǔ 倾诉 qīngsù

    - trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:ノフ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAE (月人日水)
    • Bảng mã:U+8179
    • Tần suất sử dụng:Cao