Đọc nhanh: 满腹 (mãn phúc). Ý nghĩa là: chứa đầy, bận tâm với. Ví dụ : - 满腹牢骚。 tức đầy bụng.. - 满腹珠玑 lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.. - 满腹苦楚,无处倾诉。 trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
满腹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chứa đầy
filled with
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 满腹经纶
- có đầu óc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bận tâm với
preoccupied with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腹
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
腹›