Đọc nhanh: 漏网之鱼 (lậu võng chi ngư). Ý nghĩa là: (hình.) ai đó hoặc cái gì đó lọt qua lưới, một con cá thoát khỏi lưới (thành ngữ).
漏网之鱼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (hình.) ai đó hoặc cái gì đó lọt qua lưới
(fig.) sb or sth that slips through the net
✪ 2. một con cá thoát khỏi lưới (thành ngữ)
a fish that escaped the net (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏网之鱼
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 带刺 铁丝网 之 乡
- Nhà của hàng rào thép gai.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 他 用 网络 住 小鱼
- Anh ấy dùng lưới bọc lấy cá nhỏ.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 他们 经常 去 河边 网鱼
- Họ thường ra bờ sông bắt cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
漏›
网›
鱼›