Đọc nhanh: 满腔 (mãn khang). Ý nghĩa là: tràn lòng; chứa chan; tràn đầy. Ví dụ : - 满腔热情。 tràn đầy nhiệt tình.. - 满腔的热血已经沸腾。 bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
满腔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn lòng; chứa chan; tràn đầy
充满心中
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腔
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 满腔 郁愤
- tức giận trong lòng
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 她 挟着 满腔 怒火
- Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
腔›