满腔 mǎnqiāng
volume volume

Từ hán việt: 【mãn khang】

Đọc nhanh: 满腔 (mãn khang). Ý nghĩa là: tràn lòng; chứa chan; tràn đầy. Ví dụ : - 满腔热情。 tràn đầy nhiệt tình.. - 满腔的热血已经沸腾。 bầu nhiệt huyết đang dâng trào.

Ý Nghĩa của "满腔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满腔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tràn lòng; chứa chan; tràn đầy

充满心中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满腔热情 mǎnqiāngrèqíng

    - tràn đầy nhiệt tình.

  • volume volume

    - 满腔 mǎnqiāng de 热血 rèxuè 已经 yǐjīng 沸腾 fèiténg

    - bầu nhiệt huyết đang dâng trào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腔

  • volume volume

    - 满腔 mǎnqiāng 怨愤 yuànfèn

    - oán hận trong lòng

  • volume volume

    - 满腔热血 mǎnqiāngrèxuè

    - tràn đầy nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 满腔热情 mǎnqiāngrèqíng

    - tràn đầy nhiệt tình.

  • volume volume

    - 满腔 mǎnqiāng 郁愤 yùfèn

    - tức giận trong lòng

  • volume volume

    - 满腔 mǎnqiāng 义愤 yìfèn

    - đầy lòng căm phẫn

  • volume volume

    - 挟着 xiézhe 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.

  • volume volume

    - 满腔 mǎnqiāng de 热血 rèxuè 已经 yǐjīng 沸腾 fèiténg

    - bầu nhiệt huyết đang dâng trào.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 虎视 hǔshì zhe 山下 shānxià de 敌人 dírén 抑制 yìzhì 不住 búzhù 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao