Đọc nhanh: 满怀憧憬 (mãn hoài sung cảnh). Ý nghĩa là: tràn đầy khao khát.
满怀憧憬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy khao khát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀憧憬
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 他 憧憬 成为 一名 优秀 的 医生
- Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.
- 他 憧憬未来 的 生活
- Anh ấy mong ước cuộc sống tương lai.
- 心里 充满 着 对 未来 的 憧憬
- lòng tràn đầy mơ ước về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
憧›
憬›
满›