满满当当 mǎnmǎndāngdāng
volume volume

Từ hán việt: 【mãn mãn đương đương】

Đọc nhanh: 满满当当 (mãn mãn đương đương). Ý nghĩa là: tràn đầy; đầy ắp; đầy ninh ních; đầy nhóc; lùm; lóc nhóc. Ví dụ : - 挑着满满当当的两桶水。 gánh hai thùng nước đầy.. - 过往的车子都满满当当地载着建筑材料。 xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

Ý Nghĩa của "满满当当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

满满当当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tràn đầy; đầy ắp; đầy ninh ních; đầy nhóc; lùm; lóc nhóc

(满满当当的) 很满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挑着 tiāozhe 满满当当 mǎnmǎndāngdāng de 两桶 liǎngtǒng shuǐ

    - gánh hai thùng nước đầy.

  • volume volume

    - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满满当当

  • volume volume

    - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆满 bǎimǎn le shū 没有 méiyǒu 空当 kōngdāng

    - kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.

  • volume volume

    - 挑着 tiāozhe 满满当当 mǎnmǎndāngdāng de 两桶 liǎngtǒng shuǐ

    - gánh hai thùng nước đầy.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • volume volume

    - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 相当 xiāngdāng 圆满 yuánmǎn

    - Sự kiện lần này khá trọn vẹn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao