Đọc nhanh: 满满当当 (mãn mãn đương đương). Ý nghĩa là: tràn đầy; đầy ắp; đầy ninh ních; đầy nhóc; lùm; lóc nhóc. Ví dụ : - 挑着满满当当的两桶水。 gánh hai thùng nước đầy.. - 过往的车子,都满满当当地载着建筑材料。 xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
满满当当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy; đầy ắp; đầy ninh ních; đầy nhóc; lùm; lóc nhóc
(满满当当的) 很满
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满满当当
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 这次 活动 相当 圆满
- Sự kiện lần này khá trọn vẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
满›