Đọc nhanh: 滚开 (cổn khai). Ý nghĩa là: cút; cút đi; tránh ra; biến đi, sôi; đang sôi. Ví dụ : - 她叫我滚开。 Cô ấy bảo tôi biến đi.. - 你给我滚开。 Bạn tránh ra cho tôi.. - 滚开!别挡着我! Cút đi! Đừng có chắn đường tôi!
滚开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cút; cút đi; tránh ra; biến đi
走开; 离开 (含斥责意)
- 她 叫 我 滚开
- Cô ấy bảo tôi biến đi.
- 你 给 我 滚开
- Bạn tránh ra cho tôi.
- 滚开 ! 别挡 着 我 !
- Cút đi! Đừng có chắn đường tôi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sôi; đang sôi
(液体) 沸腾翻滚
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 锅里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi sôi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚开
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 水壶 里 的 水 已经 开始 滚 了
- Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 滚开 ! 别挡 着 我 !
- Cút đi! Đừng có chắn đường tôi!
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 你 给 我 滚开
- Bạn tránh ra cho tôi.
- 你 给 我 滚开 !
- Anh cút đi cho em!
- 她 叫 我 滚开
- Cô ấy bảo tôi biến đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
滚›