Đọc nhanh: 滚蛋 (cổn đản). Ý nghĩa là: cút đi; xéo đi; cút xéo; cuốn xéo; xéo.
滚蛋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cút đi; xéo đi; cút xéo; cuốn xéo; xéo
离开;走开 (斥责或骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚蛋
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 我 让 你 滚蛋 就是 滚蛋
- Tôi bảo bạn cút đi là phải cút đi.
- 他 真的 该 滚蛋 了
- Anh ta thực sự nên biến đi.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滚›
蛋›