染色用润湿剂 rǎnsè yòng rùn shī jì
volume volume

Từ hán việt: 【nhiễm sắc dụng nhuận thấp tễ】

Đọc nhanh: 染色用润湿剂 (nhiễm sắc dụng nhuận thấp tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm làm ẩm (làm thấm ướt) dùng để nhuộm.

Ý Nghĩa của "染色用润湿剂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

染色用润湿剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chế phẩm làm ẩm (làm thấm ướt) dùng để nhuộm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染色用润湿剂

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 总是 zǒngshì yòng 润唇膏 rùnchúngāo

    - Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume volume

    - zài 麻醉剂 mázuìjì de 作用 zuòyòng xià 感到 gǎndào 舒服些 shūfúxiē

    - Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.

  • volume volume

    - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • volume volume

    - 面色 miànsè 红润 hóngrùn 身体 shēntǐ hěn 健康 jiànkāng

    - anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.

  • - 冬天 dōngtiān shí 每天 měitiān 使用 shǐyòng 润肤霜 rùnfūshuāng 保持 bǎochí 皮肤 pífū de 滋润 zīrùn

    - Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao