Đọc nhanh: 润湿 (nhuận thấp). Ý nghĩa là: làm ẩm (ví dụ như mưa), làm ướt.
✪ 1. làm ẩm (ví dụ như mưa)
to moisten (e.g. of rain)
✪ 2. làm ướt
to wet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润湿
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 她 的 眼睛 湿润 了
- Mắt cô ấy ướt đẫm.
- 浙江 的 天气 很 湿润
- Thời tiết ở Chiết Giang rất ẩm ướt.
- 湿润 的 风 从 南方 吹 来
- Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
- 湿润 的 空气 对 皮肤 有 好处
- Không khí ẩm có lợi cho da.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
湿›