Đọc nhanh: 濡湿 (nhu thấp). Ý nghĩa là: thấm ướt; thấm; ngấm.
濡湿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấm ướt; thấm; ngấm
沾湿;潮湿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濡湿
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 汗水 濡湿 了 衣衫
- Mồ hôi thấm ướt quần áo.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
濡›