Đọc nhanh: 湿疹 (thấp chẩn). Ý nghĩa là: bệnh mẩn ngứa, bệnh phát ban.
湿疹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh mẩn ngứa
皮肤病,常发生在面部、阴囊或四肢弯曲的部分多由神经系统机能障碍等引起症状是皮肤发红,发痒,形成丘疹或水泡痊愈后容易复发
✪ 2. bệnh phát ban
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿疹
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
疹›