Đọc nhanh: 潮湿 (triều thấp). Ý nghĩa là: ẩm; ẩm ướt; sền sệt; ướt át; ẩm thấp. Ví dụ : - 一股潮湿的烟熄灭了火苗。 Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.. - 潮湿的天气让人不舒服。 Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.. - 墙壁因为漏水变得潮湿。 Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
潮湿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm; ẩm ướt; sền sệt; ướt át; ẩm thấp
含有比正常状态下较多的水分
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潮湿
✪ 1. 潮湿 + 的 + Danh từ
"潮湿" vai trò định ngữ
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
✪ 2. Phó từ + 潮湿
phó từ tu sức
- 这 间 房间 的 墙 很 潮湿
- Tường của căn phòng này rất ẩm.
- 这里 的 空气 特别 潮湿
- Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.
So sánh, Phân biệt 潮湿 với từ khác
✪ 1. 潮 vs 潮湿
- "潮" là tính từ, cũng vừa là danh từ, "潮湿" chỉ là tính từ, ý nghĩa của "潮" và "潮湿"giống nhau, nhưng âm tiết khác nhau, cách sử dụng cũng khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮湿
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 雨季 降临 , 天气 变得 潮湿
- Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湿›
潮›