Đọc nhanh: 游乐 (du lạc). Ý nghĩa là: chơi trò chơi, vui chơi. Ví dụ : - 游乐场 chỗ chơi trò chơi. - 青年们在公园尽情游乐。 tốp thanh niên đang hăng say chơi trò chơi ở công viên.
游乐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi trò chơi, vui chơi
游玩嬉戏
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 青年 们 在 公园 尽情 游乐
- tốp thanh niên đang hăng say chơi trò chơi ở công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游乐
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 这个 游乐园 局面 很大 , 非常 值得 体验
- Quy mô khu vui chơi này rất lớn, rất đáng để trải nghiệm.
- 青年 们 在 公园 尽情 游乐
- tốp thanh niên đang hăng say chơi trò chơi ở công viên.
- 当 你 是 大人 带 你 坐 迪士尼 乐园 的 大型 游乐 设施
- Trên những chuyến đi lớn ở Disneyland.
- 旋转 的 木马 在 游乐园 里
- Ngựa gỗ quay ở công viên giải trí.
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
- 同学们 在 游戏 网站 找 乐趣
- Các bạn học sinh tìm niềm vui trên trang web game.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
游›