Đọc nhanh: 清样 (thanh dạng). Ý nghĩa là: bản sửa mo-rát cuối; bản in thử (trong in ấn).
清样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản sửa mo-rát cuối; bản in thử (trong in ấn)
从最后校改的印刷版上打下来的校样,有时也指最后一次校定的校样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清样
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 上午 天气 怎么样 ?
- Thời tiết buổi sáng như thế nào?
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
- 这位 姑娘 模样 清秀 , 气质 出众
- Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
清›