Đọc nhanh: 浅淡 (thiển đạm). Ý nghĩa là: màu sáng, tái nhợt, mơ hồ (cảm giác).
浅淡 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. màu sáng
light (color)
✪ 2. tái nhợt
pale
✪ 3. mơ hồ (cảm giác)
vague (feeling)
✪ 4. lạt
不浓重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅淡
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 他 喜欢 过 清淡 的 生活
- Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
淡›