Đọc nhanh: 嵌入 (khảm nhập). Ý nghĩa là: lắp vào; cài vào, (máy tính): nhúng, tích hợp. Ví dụ : - 在index.html文件嵌入以下js代码 nhúng đoạn mã Javascript dưới đây vào tệp index.html
嵌入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lắp vào; cài vào
✪ 2. (máy tính): nhúng, tích hợp
- 在 index.html 文件 嵌入 以下 js 代码
- nhúng đoạn mã Javascript dưới đây vào tệp index.html
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嵌入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 在 index.html 文件 嵌入 以下 js 代码
- nhúng đoạn mã Javascript dưới đây vào tệp index.html
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
嵌›