深山 shēnshān
volume volume

Từ hán việt: 【thâm sơn】

Đọc nhanh: 深山 (thâm sơn). Ý nghĩa là: núi sâu; núi thẳm; thâm sơn. Ví dụ : - 深山老林常有野兽出没。 rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.

Ý Nghĩa của "深山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

深山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. núi sâu; núi thẳm; thâm sơn

山里山外距离远、人不常到的山岭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深山老林 shēnshānlǎolín 常有 chángyǒu 野兽 yěshòu 出没 chūmò

    - rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深山

  • volume volume

    - 山林 shānlín 幽深 yōushēn

    - rừng núi tĩnh mịch

  • volume volume

    - 深邃 shēnsuì de 山谷 shāngǔ

    - vực sâu.

  • volume volume

    - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • volume volume

    - 夜深 yèshēn le 山谷 shāngǔ 一片 yīpiàn 死寂 sǐjì

    - đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.

  • volume volume

    - 深山老林 shēnshānlǎolín 常有 chángyǒu 野兽 yěshòu 出没 chūmò

    - rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.

  • volume volume

    - 隐蔽 yǐnbì de 湖泊 húpō zài 深山 shēnshān

    - Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù zài 深山 shēnshān

    - Loài động vật này ở núi sâu.

  • volume volume

    - zhè tiáo 山路 shānlù hěn 险峻 xiǎnjùn 一边 yībiān shì 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 一边 yībiān shì 深不见底 shēnbújiàndǐ de 沟壑 gōuhè

    - Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao