Đọc nhanh: 潜入 (tiềm nhập). Ý nghĩa là: lén vào; chui vào; luồn vào; lẻn; chui, lặn xuống (nước). Ví dụ : - 边防战士沿着脚印追踪潜入国境的人。 chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
潜入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lén vào; chui vào; luồn vào; lẻn; chui
偷偷地进入
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
✪ 2. lặn xuống (nước)
钻进 (水中)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 他们 秘密 地 潜入 国境
- Họ bí mật lẻn vào biên giới.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
潜›