Đọc nhanh: 入住酒店登记手续 Ý nghĩa là: Thủ tục đăng ký khách sạn. Ví dụ : - 办理入住酒店登记手续时,请提供有效的身份证明。 Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.. - 在前台办理入住酒店登记手续时,工作人员会为您提供房卡。 Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
入住酒店登记手续 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủ tục đăng ký khách sạn
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入住酒店登记手续
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 我们 已经 在 旅馆 登记 入住
- Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
- 所有 的 旅客 在 入住 前 都 需要 填写 旅客 登记簿
- Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
入›
店›
手›
登›
续›
记›
酒›