Đọc nhanh: 深入浅出 (thâm nhập thiển xuất). Ý nghĩa là: nội dung sâu sắc, lời lẽ dễ hiểu.
深入浅出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội dung sâu sắc, lời lẽ dễ hiểu
指文章或言论的内容很深刻,措词却浅显易懂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深入浅出
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 他 对 龟甲 的 研究 很 深入
- Anh ấy nghiên cứu sâu về mai rùa.
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
- 他 的 观点 非常 深入
- Quan điểm của anh ấy rất sâu sắc.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
出›
浅›
深›
xem 深入淺出 | 深入浅出
thân thiết với người quen sơ (đối xử với người khác trung hậu hoặc ngu ngốc)