Đọc nhanh: 涉及 (thiệp cập). Ý nghĩa là: liên quan; liên quan đến; đề cập tới, gồm; bao gồm; bao hàm. Ví dụ : - 谈话涉及的层面很广。 Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.. - 他对涉及的问题持乐观态度。 Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.. - 那部电影涉及人性的探讨。 Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
涉及 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan; liên quan đến; đề cập tới
牵涉到; 关联到
- 谈话 涉及 的 层面 很广
- Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
✪ 2. gồm; bao gồm; bao hàm
表示包含、涵盖
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 涉及
✪ 1. A + (主要、没有、正在) + 涉及 + 到 + B
A chủ yếu/ không hề/ đang đề cập đến/ liên quan đến B
- 这个 问题 主要 涉及 到 钱
- Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
✪ 2. 涉及 + 的 + Danh từ (方面、领域、内容、问题)
"涉及" vai trò định ngữ
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 活动 涉及 的 问题 需要 重视
- Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.
✪ 3. 涉及 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 讨论 的 话题 涉及 得 很 深
- Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉及
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 问题 涉及 到 旁 多方面
- Vấn đề liên quan đến nhiều khía cạnh.
- 这个 问题 主要 涉及 到 钱
- Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
涉›