针对 zhēnduì
volume volume

Từ hán việt: 【châm đối】

Đọc nhanh: 针对 (châm đối). Ý nghĩa là: nhằm vào; chĩa vào; đối với, đối với; nhắm vào. Ví dụ : - 本条约不针对任何第三国。 Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.. - 我们针对问题提出解决方案。 Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.. - 这个计划针对特定客户。 Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.

Ý Nghĩa của "针对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

针对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhằm vào; chĩa vào; đối với

专门对着一个问题或者某个人做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - běn 条约 tiáoyuē 针对 zhēnduì 任何 rènhé 第三国 dìsānguó

    - Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 问题 wèntí 提出 tíchū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 针对 zhēnduì 特定 tèdìng 客户 kèhù

    - Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

针对 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối với; nhắm vào

专有所指

Ví dụ:
  • volume volume

    - 针对 zhēnduì 这个 zhègè 问题 wèntí 我们 wǒmen 需要 xūyào 讨论 tǎolùn

    - Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 针对 zhēnduì 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 学生 xuésheng 开展 kāizhǎn 新课程 xīnkèchéng

    - Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 针对

✪ 1. 针对 + Tân ngữ (Ai đó/Vấn đề gì đó) + Động từ; 针对 + Tân ngữ, Câu

Ví dụ:
  • volume

    - 这句 zhèjù huà shì 针对 zhēnduì shuō de

    - Câu nói này nhắm vào anh ta.

✪ 2. 针对 + Ai đó

chĩa mũi nhọn; nhắm vào; chĩa vào ai

Ví dụ:
  • volume

    - 从来 cónglái méi 针对 zhēnduì 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针对

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • volume volume

    - 当然 dāngrán 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái 矛头 máotóu shì 针对 zhēnduì de

    - Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.

  • volume volume

    - běn 条约 tiáoyuē 针对 zhēnduì 任何 rènhé 第三国 dìsānguó

    - Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà shì 针对 zhēnduì shuō de

    - Câu nói này nhắm vào anh ta.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 针对 zhēnduì 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 问题 wèntí 提出 tíchū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.

  • volume volume

    - 针对 zhēnduì 这个 zhègè 问题 wèntí 我们 wǒmen 需要 xūyào 讨论 tǎolùn

    - Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao