Đọc nhanh: 针对 (châm đối). Ý nghĩa là: nhằm vào; chĩa vào; đối với, đối với; nhắm vào. Ví dụ : - 本条约不针对任何第三国。 Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.. - 我们针对问题提出解决方案。 Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.. - 这个计划针对特定客户。 Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
针对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhằm vào; chĩa vào; đối với
专门对着一个问题或者某个人做某事
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 这个 计划 针对 特定 客户
- Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
针对 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối với; nhắm vào
专有所指
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 我们 针对 学生 , 开展 新课程
- Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 针对
✪ 1. 针对 + Tân ngữ (Ai đó/Vấn đề gì đó) + Động từ; 针对 + Tân ngữ, Câu
- 这句 话 是 针对 他 说 的
- Câu nói này nhắm vào anh ta.
✪ 2. 针对 + Ai đó
chĩa mũi nhọn; nhắm vào; chĩa vào ai
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针对
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 这句 话 是 针对 他 说 的
- Câu nói này nhắm vào anh ta.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
针›