Đọc nhanh: 波及 (ba cập). Ý nghĩa là: lan đến; ảnh hưởng đến; tác động đến, ran. Ví dụ : - 水灾波及南方数省。 nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam. - 那事件波及整个世界。 sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới. - 他怕此事波及自身。 anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình
波及 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lan đến; ảnh hưởng đến; tác động đến
牵涉到;影响到
- 水灾 波及 南方 数省
- nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam
- 那 事件 波及 整个 世界
- sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới
- 他怕 此事 波及 自身
- anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ran
存在于各个方面、各个地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波及
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 水灾 波及 南方 数省
- nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam
- 他怕 此事 波及 自身
- anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 那 事件 波及 整个 世界
- sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
波›