Đọc nhanh: 涉禽 (thiệp cầm). Ý nghĩa là: loài chim lội nước (cò, sếu, lạc).
涉禽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loài chim lội nước (cò, sếu, lạc)
鸟的一类,属于这一类的鸟,颈、嘴、脚和趾都长,适于在浅水中涉行并捕食水中鱼虾等,如鹤、鹭等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉禽
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 任 他 决定 我 不 干涉
- Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
禽›