Đọc nhanh: 触及 (xúc cập). Ý nghĩa là: dính dáng; liên quan; động chạm; đả động. Ví dụ : - 她把玻璃杯送到嘴边[用嘴唇触及玻璃杯]. Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
触及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính dáng; liên quan; động chạm; đả động
接触到;触动;涉及;以感情深深影响
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触及
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
触›