地大物博 dìdàwùbó
volume volume

Từ hán việt: 【địa đại vật bác】

Đọc nhanh: 地大物博 (địa đại vật bác). Ý nghĩa là: đất rộng của nhiều; đất nước bao la, của cải dồi dào; rừng vàng biển bạc. Ví dụ : - 中国地大物博人口众多。 Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.

Ý Nghĩa của "地大物博" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地大物博 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất rộng của nhiều; đất nước bao la, của cải dồi dào; rừng vàng biển bạc

土地广大,物产丰富

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 地大物博 dìdàwùbó 人口众多 rénkǒuzhòngduō

    - Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地大物博

  • volume volume

    - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • volume volume

    - 方形 fāngxíng huò 方形 fāngxíng 地区 dìqū 大致 dàzhì chéng 正方形 zhèngfāngxíng huò 正方体 zhèngfāngtǐ de 地区 dìqū 空间 kōngjiān huò 物体 wùtǐ

    - Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.

  • volume volume

    - 地大物博 dìdàwùbó

    - Đất đai rộng lớn và tài nguyên phong phú.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 地大物博 dìdàwùbó 人口众多 rénkǒuzhòngduō

    - Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.

  • volume volume

    - shì cóng 大英博物馆 dàyīngbówùguǎn tōu de

    - Anh ta đã đánh cắp nó từ Bảo tàng Anh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 一个 yígè 大型 dàxíng 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi đã thăm một bảo tàng lớn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 充满 chōngmǎn 各式 gèshì 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 生物 shēngwù

    - Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao