Đọc nhanh: 丝丝入扣 (ti ti nhập khấu). Ý nghĩa là: nhịp nhàng ăn khớp; vô cùng tinh tế.
丝丝入扣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhịp nhàng ăn khớp; vô cùng tinh tế
织绸、布等时,经线都要从扣 (筘) 齿间穿过,比喻做得十分细腻 (多指文章、艺术表演等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝丝入扣
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 螺丝扣 勚 了
- đinh ốc vặn đã lờn rồi.
- 这 螺丝 少 了 一扣
- Vít này thiếu một vòng ren.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 爱丽丝 入狱 以后
- Tôi chưa nói chuyện với Alice
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
入›
扣›