Đọc nhanh: 浮出水面 (phù xuất thuỷ diện). Ý nghĩa là: xuất hiện, nổi lên (thành ngữ); trở nên hiển nhiên, lên bề mặt.
浮出水面 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện
to appear
✪ 2. nổi lên (thành ngữ); trở nên hiển nhiên
to float up (idiom); to become evident
✪ 3. lên bề mặt
to surface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮出水面
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 鱼 趵出 了 水面
- Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.
- 树叶 在 水面 上 浮动
- chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 水面 上 出现 了 涟漪
- Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
水›
浮›
面›