Đọc nhanh: 江湖艺人 (giang hồ nghệ nhân). Ý nghĩa là: biểu diễn lưu động; nghệ sĩ rày đây mai đó.
江湖艺人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu diễn lưu động; nghệ sĩ rày đây mai đó
中世纪欧洲流浪艺人,受人雇用,表演吟唱、讲故事、舞蹈、变戏法和哑剧等艺术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江湖艺人
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 他 是 艺人
- Anh ấy là nghệ nhân.
- 他 是 文艺圈 的 人
- Anh ấy là người trong giới nghệ thuật.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
江›
湖›
艺›